bằng:
A. 1 - e; B. e - 2;
C. 1; D. -1.
Câu 1. Tam giác ABC cân tại B có
0 B 40 thì A bằng:
A) 400 B) 70
0 C) 60
0 D) 50
0
Câu 2. Tam giác AED có AD2 = DE2 - AE2thì tam giác AEDA) vuông tại E B) vuông tại D C) vuông tại A D) không vuôngCâu 3. Cho tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh D; E; F, biết AB = EF, B =F . Cần thêm điềukiện gì để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp: góc - cạnh - góc?A) AC = FD B) A =F C) C=E D) A=ECâu 4. Cho tam giác DEF vuông cân tại D, có DE=3cm thì EF bằng:A) 18cm B) 12cm C) 12 cm D) 18 cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm)Cho tam giác ABC có
0 A 90 và AB < BC. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB
lấy điểm D sao cho MD = MB. 1) Chứng minh ABM = CDM từ đó chứng minh AB=CD và AB //
Câu 1: B
Câu 2:Sửa đề: \(AD^2=DE^2+AE^2\)
=> Chọn A
Câu 3: Chọn D
Câu 4: \(EF=3\sqrt{2}cm\)
Câu 1: x2 + 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B.(x + y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: 25a2 + 9b2 - 30ab bằng:
A.(5a-9b)2 B.(5a – 3b)2 C.(5a+3b)2 D.(5a)2 – (3b)2
Câu 4: 8x3 +1 bằng
A.(2x+1).(4x2-2x+1) B. (2x-1).(4x2+2x+1) C.(2x+1)3 D.(2x)3-13
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(3x2 + 2x - 5) ta được:
A.3x3 - 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 - 2x2 +5x D. 3x3 + 2x2 + 5x
câu 1 B
câu 2 D
câu 3 ko bt
câu 4 x=-1/2; x = -(căn bậc hai(3)*i-1)/4;x = (căn bậc hai(3)*i+1)/4;
câu 5 x=-5/3, x=0, x=1
Câu 1: x2 + 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B.(x + y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: 25a2 + 9b2 - 30ab bằng:
A.(5a-9b)2 B.(5a – 3b)2 C.(5a+3b)2 D.(5a)2 – (3b)2
Câu 4: 8x3 +1 bằng
A.(2x+1).(4x2-2x+1) B. (2x-1).(4x2+2x+1) C.(2x+1)3 D.(2x)3-13
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(3x2 + 2x - 5) ta được:
A.3x3 - 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 - 2x2 +5x D. 3x3 + 2x2 + 5x
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài \(\left|\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AB}\right|\) bằng:
A. 2a B.\(a\sqrt{2}\) C.\(\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) D. \(\dfrac{a\sqrt{2}}{2}\)
Mọi người giúp e vs ạ, e cảm ơn
\(\left|\vec{AD}+\vec{AB}\right|=\left|\vec{AC}\right|=AC=a\sqrt{2}\)
Câu 1: Đa thức 3x^2 + 3x + m + 2 chia cho x + 2 thì m bằng:
A. m = 8 B. m = 9 C. C. m = -8 D. Kết quả khác
Câu 2: Đa thức x^3 - 5x^2 – 7mx + 7 chia cho x – 3 dư 4 thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = -3 D. Kết quả khác
x,y tỉ lệ nghịch khi x= -1/2 thì y=4.Vậy khi x= 2 thì y bằng:
A.-1 B. 2 C.1 D.-2
A. 1-c; 2-a, d; 3-g; 4-b, e.
B. 1-c; 2-a, e; 3-d, g; 4-b.
C. 1-a, d; 2-c; 3-b, e; 4-g.
D. 1-a, e; 2-c, d; 3-b; 4-g.
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B) ∩ (B\A) bằng:
A. {5}; B. {0; 1; 5; 6}; C. {1; 2}; D. ∅
A\B={0;1}
B\A={5;6}
(A\B)\(\cap\)(B\A)=\(\varnothing\)
=>Chọn D
A\B = \(\left\{0;1\right\}\)
B\A= \(\left\{5;6\right\}\)
(A\B) \(\cap\) (B\A) = \(\varnothing\)
Rút gọn tổng: \(S=C\overset{0}{n}+C\overset{1}{n}+2.C\overset{2}{n}+...+nC\overset{n}{n}\) bằng:
A. \(n.2^n+1\)
B. \(2^n+1\)
C. \(n.2^{n-1}+1\)
D. \(n.2^{n+1}\)
Xét khai triển:
\(\left(1+x\right)^n=C_n^0+xC_n^1+x^2C_n^2+...+x^nC_n^n\)
Đạo hàm 2 vế:
\(n\left(1+x\right)^{n-1}=C_n^1+2xC_n^2+...+n.x^{n-1}C_n^n\)
Thay \(x=1\)
\(\Rightarrow n.2^{n-1}=C_n^1+2C_n^2+...+nC_n^n\)
\(\Rightarrow n.2^{n-1}+1=C_n^0+C_n^1+2C_n^2+...+nC_n^n\)
\(\Rightarrow S=n.2^{n-1}+1\)
Câu 23 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3
4) 41 - 9 + c ^ 2 = a ^ 2 + b ^ 2 + f ^ 2 = d ^ 2 + e ^ 2
Biet a + 1 = b
b + 1 = c
c + 1 = d
d + 1 = e
e + 1 = f
Tinh a ; b ; c ; d ; e ; f